| | Hồ sơ Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Tải về |
2.000981.000.00.00.H37 | | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | |
1.012273.000.00.00.H37 | | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | |
1.002952.000.00.00.H37 | | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | |
1.004087.000.00.00.H37 | | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | |
1.003029.000.00.00.H37 | | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | |
| | Hồ sơ Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Tải về |
1.012290.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |
1.012271.000.00.00.H37 | | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | |
1.012260.000.00.00.H37 | | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa | |
1.002934.000.00.00.H37 | | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | |
1.004529.000.00.00.H37 | | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
1.012415.000.00.00.H37 | | Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT | |
1.004616.000.00.00.H37 | | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | |
1.003006.000.00.00.H37 | | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | |
| | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | |
1.009407.000.00.00.H37 | | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | |
1.002204.000.00.00.H37 | | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | |
1.001114.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | |
1.001523.000.00.00.H37 | | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tải về |
1.012262.000.00.00.H37 | | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | |
2.000552.000.00.00.H37 | | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | |
1.001178.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | |
1.004449.000.00.00.H37 | | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | |
1.012258.000.00.00.H37 | | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh | |
1.002258.000.00.00.H37 | | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | |
1.002339.000.00.00.H37 | | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | |
1.012281.000.00.00.H37 | | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS | |
1.004585.000.00.00.H37 | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
1.002564.000.00.00.H37 | | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | |
1.004599.000.00.00.H37 | | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | |
1.012279.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | |
| | Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Tải về |
1.000844.000.00.00.H37 | | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | |
| | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | |
1.001893.000.00.00.H37 | | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | |
| | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | |
1.012292.000.00.00.H37 | | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |
| | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Tải về |
1.012275.000.00.00.H37 | | Đăng ký hành nghề | |
2.000655.000.00.00.H37 | | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Tải về |
1.004461.000.00.00.H37 | | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | |
1.002600.000.00.00.H37 | | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Tải về |
1.004516.000.00.00.H37 | | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | |
1.003064.000.00.00.H37 | | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Tải về |
1.012096.000.00.00.H37 | | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | |
1.006780.000.00.00.H37 | | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | |
1.012261.000.00.00.H37 | | Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa | |
1.002292.000.00.00.H37 | | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | |
1.004471.000.00.00.H37 | | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | |
2.000559.000.00.00.H37 | | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |
1.012419.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
1.001138.000.00.00.H37 | | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |
1.004062.000.00.00.H37 | | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | |
1.012256.000.00.00.H37 | | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành | |
1.012257.000.00.00.H37 | | Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | |
1.004557.000.00.00.H37 | | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | |
1.004532.000.00.00.H37 | | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | |
1.012417.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | |
1.004571.000.00.00.H37 | | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
1.004070.000.00.00.H37 | | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | |
1.004576.000.00.00.H37 | | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
1.012416.000.00.00.H37 | | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | |
1.004593.000.00.00.H37 | | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
1.004488.000.00.00.H37 | | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | |
1.004596.000.00.00.H37 | | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ | |
1.012280.000.00.00.H37 | | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | |
1.004604.000.00.00.H37 | | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | |
1.012418.000.00.00.H37 | | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
1.003001.000.00.00.H37 | | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | |
1.003039.000.00.00.H37 | | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | |
| | Hồ sơ Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Tải về |
1.002944.000.00.00.H37 | | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | |
| | Khám giám định tổng hợp | Tải về |
1.012278.000.00.00.H37 | | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | |
| | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Tải về |
1.009249.000.00.00.H37 | | Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền | |
| | Hồ sơ Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Tải về |
1.012276.000.00.00.H37 | | Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh | |
| | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Tải về |
1.012097.000.00.00.H37 | | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | |
| | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | |
1.002399.000.00.00.H37 | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
1.001386.000.00.00.H37 | | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | |
1.012291.000.00.00.H37 | | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |
2.000972.000.00.00.H37 | | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế thi thể, hài cốt, tro cốt | |
1.002235.000.00.00.H37 | | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | |
2.000993.000.00.00.H37 | | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | |
1.004568.000.00.00.H37 | | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | |
1.003580.000.00.00.H37 | | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Tải về |
1.004459.000.00.00.H37 | | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | |
1.001514.000.00.00.H37 | | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
1.012289.000.00.00.H37 | | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |
1.012272.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | |
1.004541.000.00.00.H37 | | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | |
1.002467.000.00.00.H37 | | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | |
1.004477.000.00.00.H37 | | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | |
1.001189.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
1.012418.000.00.00.H37 | | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
1.003963.000.00.00.H37 | | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | |