1.012292.000.00.00.H37 | | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |
1.012291.000.00.00.H37 | | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |
1.012290.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |
1.012289.000.00.00.H37 | | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |
1.012262.000.00.00.H37 | | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | |
1.012261.000.00.00.H37 | | Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa | |
1.012260.000.00.00.H37 | | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa | |
1.012258.000.00.00.H37 | | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh | |
1.012257.000.00.00.H37 | | Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | |
1.012281.000.00.00.H37 | | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS | |
1.012280.000.00.00.H37 | | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | |
1.012279.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | |
1.012278.000.00.00.H37 | | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | |
1.012276.000.00.00.H37 | | Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh | |
1.012275.000.00.00.H37 | | Đăng ký hành nghề | |
1.012273.000.00.00.H37 | | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | |
1.012272.000.00.00.H37 | | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | |
1.012271.000.00.00.H37 | | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | |
1.006780.000.00.00.H37 | | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | |
2.000552.000.00.00.H37 | | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | |
2.000559.000.00.00.H37 | | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |
1.001138.000.00.00.H37 | | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |
1.012256.000.00.00.H37 | | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành | |